Nền kinh tế Brazil
Chi | 756,3 tỷ USD (ước lượng 2017)[17] |
---|---|
Xếp hạng GDP | |
Nhóm quốc gia |
|
FDI | |
Chỉ số phát triển con người | |
Nợ công | 84% GDP (ước lượng 2017)[17] |
Tổng nợ nước ngoài | 684,6 tỷ (Tháng 1 năm 2018)[21] |
Đối tác NK |
|
GDP | |
Tài khoản vãng lai | −9,762 tỷ USD (ước lượng 2017)[17] |
Tỷ lệ nghèo | |
Tiền tệ | Real Brasil (BRL, R$) |
Đối tác XK |
|
Lạm phát (CPI) | |
Mặt hàng NK | máy móc, thiết bị điện và vận tải, sản phẩm hóa chất, dầu mỏ, phụ tùng ô tô, đồ điện tử |
Thu | 733,7 tỷ USD (ước lượng 2017)[17] |
Dân số | 213.071.022 (Tháng 4 năm 2021)[3] |
Thất nghiệp | |
Hệ số Gini | 53,9 cao (2018)[12] |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | Hạng 124 (trung bình, 2020)[19] |
Xuất khẩu | 217,7 tỷ USD (2017)[20] |
Năm tài chính | 1 tháng 1 – 31 tháng 12 |
Lực lượng lao động | |
GDP theo lĩnh vực |
|
Tổ chức kinh tế | WTO, BRICS, Mercosur, G20 và các tổ chức khác |
Cơ cấu lao động theo nghề |
|
Mặt hàng XK | máy bay, thép, máy móc, thiết bị vận tải, ô tô, phụ tùng xe cộ, đậu nành, quặng sắt, bột giấy (xenlulose), ngô, thịt bò, thịt gà, bã đậu nành, đường, cà phê, thuốc lá, bông, nước cam, giày dép, vàng, etanol, sắt bán thành phẩm |
Tăng trưởng GDP | |
Dự trữ ngoại hối | 373,9 tỷ (ước lượng 2017)[22][23] |
GDP đầu người | |
Các ngành chính | |
Nhập khẩu | 150,72 tỷ USD (2017)[20] |