Nền kinh tế Brazil

Không tìm thấy kết quả Nền kinh tế Brazil

Bài viết tương tự

English version Nền kinh tế Brazil


Nền kinh tế Brazil

Chi 756,3 tỷ USD (ước lượng 2017)[17]
Xếp hạng GDP
Nhóm quốc gia
FDI
  • 778,3 tỷ USD (ước lượng 31 tháng 12 năm 2017)[17]
  • Nước ngoài: 358,9 tỷ USD (ước lượng 31 tháng 12 năm 2017)[17]
Chỉ số phát triển con người
Nợ công 84% GDP (ước lượng 2017)[17]
Tổng nợ nước ngoài 684,6 tỷ (Tháng 1 năm 2018)[21]
Đối tác NK
GDP
  • 1,646 nghìn tỷ USD (danh nghĩa, ước lượng 2021)[4]
  • 3,438 nghìn tỷ USD (PPP, 2021)[4]
Tài khoản vãng lai −9,762 tỷ USD (ước lượng 2017)[17]
Tỷ lệ nghèo
  • 11,18% (2018)[10]
  • 19,9% thu nhập dưới 5,50 USD/ngày (2018)[11]
Tiền tệ Real Brasil (BRL, R$)
Đối tác XK
Lạm phát (CPI)
  • 3,6% (ước lượng 2020)[8]
  • 3,75% (2018)[9]
Mặt hàng NK máy móc, thiết bị điện và vận tải, sản phẩm hóa chất, dầu mỏ, phụ tùng ô tô, đồ điện tử
Thu 733,7 tỷ USD (ước lượng 2017)[17]
Dân số 213.071.022 (Tháng 4 năm 2021)[3]
Thất nghiệp
  • 14,7% (ước lượng 2020)[8]
  • 11,0% (Tháng 12 năm 2019)[18]
Hệ số Gini 53,9 cao (2018)[12]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh Hạng 124 (trung bình, 2020)[19]
Xuất khẩu 217,7 tỷ USD (2017)[20]
Năm tài chính 1 tháng 1 – 31 tháng 12
Lực lượng lao động
  • 106.328.664 (2019)[15]
  • Tỷ lệ việc làm 54,6% (2018)[16]
GDP theo lĩnh vực
Tổ chức kinh tế WTO, BRICS, Mercosur, G20 và các tổ chức khác
Cơ cấu lao động theo nghề
Mặt hàng XK máy bay, thép, máy móc, thiết bị vận tải, ô tô, phụ tùng xe cộ, đậu nành, quặng sắt, bột giấy (xenlulose), ngô, thịt bò, thịt gà, bã đậu nành, đường, cà phê, thuốc lá, bông, nước cam, giày dép, vàng, etanol, sắt bán thành phẩm
Tăng trưởng GDP
  • 1,3% (2018) 1,1% (2019)
  • −4,1% (2020)[5] 5,0% (dự báo 2021)[6]
Dự trữ ngoại hối 373,9 tỷ (ước lượng 2017)[22][23]
GDP đầu người
  • 7.741 USD (danh nghĩa, ước lượng 2021)[4]
  • 16.169 USD (PPP, ước lượng 2021)[4]
Các ngành chính
Nhập khẩu 150,72 tỷ USD (2017)[20]